THÉP CHÂU DƯƠNG- FENGYANG-GLOBAL CUNG CẤP THÉP  CƠ KHÍ CHẾ TẠO

0 - 135,000 100        

PHÂN LOẠI THÉP LÀM KHUÔN

THÉP LÀM KHUÔN LÀ GÌ?

Thép làm khuôn là loại thép được sử dụng trong quá trình sản xuất các loại khuôn đúc. Do mục địch sử dụng các loại khuôn đúc rất đa dạng, do vậy mỗi loại thép làm khuôn đều có những tính chất khác nhau và pham vi chất liệu sử dụng rất lớn, với rất nhiều loại thép khác nhau. Từ thép kết cấu carbon, thép công cụ carbon, thép kết cấu hợp kim, thép công cụ hợp kim, thép đàn hồi, thép công cụ cường độ cao, thép không gỉ chịu nhiệt cho tới các dòng thép hợp kim, thép không gỉ khuôn đúc luyện bột kim loại cường độ cao

PHÂN LOẠI THÉP LÀM KHUÔN

Căn cứ theo mục đích sử dụng khuôn đúc mà Thép làm khuôn được chia ra làm 3 loại:

Thép làm khuôn dập nguội
Thép làm khuôn dập nóng
Thép làm khuôn nhựa

QUY CÁCH THÉP LÀM KHUÔN

– Thép tròn: Φ 80 – 1000mm

– Thép vuông: 80 – 1000mm

– Thép thanh:

+ Dày: 80 – 800mm
+ Rộng: 300 – 1800mm
+ Dài: 2000 – 5800mm
* Ngoài ra, chúng tôi còn có thể sản xuất thép làm khuôn theo yêu cầu của quý khách hàng

CÁC MÁC THÉP LÀM KHUÔN THÔNG DỤNG NHẤT

1. TIÊU CHUẨN GB (TRUNG QUỐC)

2~4Cr13, 3Cr17, 4Cr5MoSiV1, 4Cr5MoSiV, Cr12Mo1V1, 3Cr2MoS, 3Cr2MnNiMo, 4Cr13V, 4Cr13MoV, 10Ni3MnCuAl, 4Cr3Mo3SiV, Cr8Mo2SiV, 3Cr17NiMo, 9CrWMn, 5CrNiMo, Cr12MOV

2. TIÊU CHUẨN DIN (ĐỨC)

1.2083, 1.4021, 1.4028, 1.2344, 1.2343, 1.2379, 1.2312, 1.2378, 1.2085, 1.2360, 1.2581, 1.2316, 1.2085, 1.2510, 1.2367, 17CrNiMo6, 34CrNi3Mo, 36CrNiMo, 718, 718V, WB36,…

3. TIÊU CHUẨN ASTM (MỸ)

420, 410, H13 H13EFS, D2, P20, P20+Ni, P20+S, O1, O2. H10, H11, 4145H, 4340, P91, P92,…

4. TIÊU CHUẨN JIS (NHẬT BẢN)

SUS420J2, SKD11,SKD61 SKD6, DC53, SKS3, SKS31, SKT4, NA55K  NAK80, HMD, KP4, KP4M,…

Nếu quý khách có nhu cầu mua thép làm khuôn trực tiếp tại nhà máy, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá!
 

 

TIN TỨC KHÁC

Vui lòng đợi ...

Đặt mua sản phẩm

Xem nhanh sản phẩm